TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mercy

Lòng nhân từ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

từ bi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

từ thiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lòng thương người

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lòng khoan dung.<BR>~ killing An tử thuật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giúp chết êm dịu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Ðức nhân ái.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

mercy

mercy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Mercy

Ðức nhân ái.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

mercy

: lòng thương người, thương xót, từ bi, nhân từ; ân xá, khoan dung. [L] plea of mercy - thượng cầu ân xá. - prerogative of mercy - quyền ân xá (Anh) thuộc vế Nghị viện, minh thi bằng một quyết định dại xá hay một đạo luật dại xá (Act of Grace), (Mỹ) luật dại xá thuộc Tòng thống. - recommendation of mercy - dơn xin ãn xá do các vị bối tham ký. - The defendant throws himself at the mercy of the court - bị cáo tự giao phó số phận mình cho lóng tha thứ cùa tòa án. - divine mercy - lòng thương xót cùa Chúa nhãn từ. - mercy killing - sự chết không đau, sư gây chết không đau, giết ban ơn. - works of mercy - công việc từ thiện,

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mercy

Lòng nhân từ, từ bi, từ thiện, lòng thương người, lòng khoan dung.< BR> ~ killing An tử thuật, giúp chết êm dịu, [vì thương bệnh nhân mà giết người, sự giết bệnh nhân bị bệnh bất trị để tránh đau đớn]