TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lose

mất mát

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lượng mất mát

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự mất mát

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mất

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

lose

lose

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Events, once happened, lose reality, alter with a glance, a storm, a night.

Cái gì đã xảy ra đều mất đi thực chất của nó, nó biến đổi – chỉ qua một cái nhìn, một trận bão, một đêm thôi.

When a person from his kitchen window must look up to see a neighbor, he believes that neighbor will not become stiff in the joints as soon as he, will not lose his hair until later, will not wrinkle until later, will not lose the urge for romance as early.

Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.

When they begin to lose themselves in a concert, they look at the clock above the stage to see when it will be time to go home.

Khi thấy chán buổi hòa nhạc họ nhìn đồng hồ phía trên sân khấu xem lúc nào về nhà được.

They become jealous even among strangers, say hateful things to each other, lose passion, drift apart, grow old and alone in a world they do not know.

Họ ghen tuông ngay cả với những kẻ lạ hoắc, trút lên đầu nhau những lời lẽ đầy oán hận, mất đi sự nồng nàn, ho chia tay trở nên già nua và cô đơn trong một thế giới mà họ không hiểu được.

In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.

Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.

Từ điển toán học Anh-Việt

lose

mất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lose

mất mát

lose

lượng mất mát

lose

sự mất mát

Tự điển Dầu Khí

lose

[lu:z]

  • động từ

    o   mất mát

    §   lose a hole : bỏ một giếng khoan

    §   lose returns : mất dung dịch khoan

    §   lose a hole : loại bỏ giếng khoan

    §   lose returns : gặp đới mất tuần hoàn

  • 5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

    lose

    Từ vựng thông dụng Anh-Anh

    lose

    lose

    v. to have no longer; to not find; to fail to keep; to be defeated