TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

logical device

thiết bi logic

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thiết bị logic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thiết bị luận lý

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

logical device

logical device

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

logical device

thiết bị logic

logical device

thiết bị luận lý

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

logical device

thiết bị logic Thiết bi được đặt tên theo logic cúa hệ thống phần mỉm, bất chấp quan hệ vật lý cửa nó với hệ thống. Ví dụ, một ồ đĩa mSm duy nhất đối với hệ điều hành MS-DOS có thề đồng thời vừa là & logic A vừa tà ồ logic B.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

logical device

thiết bi logic