TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

limit check

sự kiểm tra giới hạn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

kiểm tra hạn chế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

limit check

limit check

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

limit check

Grenzprüfung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Grenzwertprüfung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

limit check

contrôle de valeurs limites

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

limit check /IT-TECH/

[DE] Grenzprüfung; Grenzwertprüfung

[EN] limit check

[FR] contrôle de valeurs limites

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

limit check

kiểm tra hạn chế

limit check

sự kiểm tra giới hạn

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

limit check

kiểm tra giới hạn Sự kiềm tra đề xác đ|nh xem một glá trf nhập vào hệ máy tính cổ nằm trong các giá trị cực tiều và cực đạl khả chĩp hay khổng. Ví dụ, chương trình có thề gây lỗi cho các vùng nhớ nếu dữ liệu được nhớ trước phần tử đầu liên hoặc sau phần tử cudi cùng của một mảng vì chương trình ghi đè lên mọi dữ liệu khác. Do đó, những người lập trình thường mã hóa các kiềm tra giới hạn và chương trình của họ.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

limit check

sự kiểm tra giới hạn