TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gymnasium

Nhà tập thể dục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trường trung học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

gymnasium

gymnasium

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She goes to a retirement party at the gymnasium, begins teaching history.

Bà đến trường trung học dự lễ bế giảng, bắt đầu giảng dạy môn lịch sử.

She graduates from the gymnasium, with her parents and sister crying tears of happiness.

Bà tốt nghiệp tú tài khiến bố mẹ và em gái bà khóc vì sung sướng.

Education at the gymnasium in Berne is concluded when the student has passed his examinations.

Việc học tập tại trường trung học ở Berne kết thúc khi cậu học trò thi đậu.

A group of boys on their way to the gymnasium on Zeughausgasse throw a soccer ball back and forth and talk excitedly about the summer vacation.

Mấy cậu học trò trên đường đến trường trung học ở Zeughausgasse chuyền bóng cho nhau, hào hứng kháo nhau về kì nghỉ hè.

Just now, a man in one of the houses below the mountains is talking to a friend. He is talking of his school days at the gymnasium.

Ngay lúc này dây, tại một trong những ngôi nhà dưới chân núi, có một ông đang nói chuyện với người bạn về thời ông học trung học.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gymnasium

Nhà (phòng) tập thể dục, trường trung học