TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geodetic line

đường trắc địa

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

đường ngắn nhất trên mặt cong

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

geodetic line

geodetic line

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

geodetic line

geodaetische Linie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geodätische Linie

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

geodetic line

ligne géodésique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

geodetic line

[DE] geodätische Linie

[VI] đường trắc địa, đường ngắn nhất trên mặt cong

[EN] geodetic line

[FR] ligne géodésique

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

GEODETIC LINE

dường doản trình Dường ngắn nhất co' thể kẻ tỉí một điểm đến điểm khác của một mặt cong. Các đường đoản trình của hình cầu gọi là các vòng tròn lớn (great circles), bởi vì chúng là các vòng tròn với đường kính lớn nhất, có thể kẻ trên hình cầu. Chúng tương ứng với những đường thẳng trên một mặt phảng. Đường xích dạo và mọi đường kinh tuyến trên mặt đẫt là các vòng tròn lớn. Các đường vỉ tuyến (ngoài dường xích đạo) là các vòng tròn nhỏ, đi dọc theo chúng không phải là khoảng cách ngán nhãt giữa hai điểm. Chúng tương ứng với những đường cong trên một mặt phẳng (H.61)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geodetic line /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] geodaetische Linie

[EN] geodetic line

[FR] ligne géodésique