TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

farther

xa hơn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

farther

farther

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She climbs farther up, cautiously straddles a branch and creeps outward.

Bà thận trọng ngồi thòng hai chân trên cành nọ trườn theo nó.

But clocks separated by distance tick at different rates, the farther apart the more out of step.

Hai chiếc đòng hồ ở xa nhau, ngược lại, chạy với tốc độ khác nhau. Càng xa nhau càng khác.

Farther back, through the forest, the Aare reflects sunlight, bends the light with each ripple on its skin.

Xa xa, sau cánh rừng, dòng Aare loáng ánh mặt trời, làn da của nó gợn theo từng con sóng.

At some time in the past, scientists discovered that time flows more slowly the farther from the center of earth.

Đâu đó trong quá khứ, các nhà khoa học phát hiện rằng càng xa trung tâm trái đất thì thời gian càng trooi chậm hơn.

As a traveler approaches this place from any direction, he moves more and more slowly. His heartbeats grow farther apart, his breathing slackens, his temperature drops, his thoughts diminish, until he reaches dead center and stops.

Khách nhàn du đến nơi này, từ phương nào đi chăng nữa, thì bước chân cũng đều dần chậm lại, khoảng cách giữa các nhịp tim cứ lớn dần, hơi thở chậm đi, thân nhiệt giảm, suy nghĩ chậm chạp cho đến khi tới được cái trung tâm bất động, để rồi đờ người như chết cứng.

Từ điển toán học Anh-Việt

farther

xa hơn