TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

farad

fara

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đem vị điện dung

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

dơn vị do điện dung

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

farad

farad

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

farad

Farad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

farad

farad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Farad /nt/ĐIỆN (F), KT_ĐIỆN (F) Đ_LƯỜNG (F) V_LÝ/

[EN] farad (F)

[VI] fara

Farad /nt/VT&RĐ/

[EN] farad

[VI] fara (đơn vị điện dung)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

farad /TECH/

[DE] Farad

[EN] farad

[FR] farad

farad /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Farad

[EN] farad

[FR] farad

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

farad

dơn vị do điện dung

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

FARAD

fara Dơn vị điện dung, đặt theo tên của Mai-cơn Farađây (Michael Faraday), nhà khoa học Anh đã phát minh các định luật cảm ứng điện tù vã là người đầu tiên tạo ra động lực điện năm 1931. Diện dung là 1 khi một tụ điện tích được 1 culồng với điện thế giữa hai tấm là 1 vôn.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

farad

vt : f fara Fara là đơn vị điện dung. Tụ điện có điện dung 1 fara có khả năng chứa 1 culông điện tích (6, 28x1018 điện tử) khi có điện áp 1 vôn đặt vào nó.

Tự điển Dầu Khí

farad

['færəd]

o   (điện học) fara

Đơn vị dẫn xuất trong hệ quốc tế SI dùng để đo điện dung.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

farad

fara Đơn vị điện dung (khả năng giữ điện tích). Tụ 1 fara chứa điện tích 1 culong VỚI htộu thế 1 von giữa các bản tụ. Trong thực tiễn fara là lương điện dung quá lớn; điện dung thưởng được btều diễn như mlcrofara (10' B) hoặc như picofara (10' 12). Viết tắt F.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

farad

đem vị điện dung