TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

far field

miền Fraunhofer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

miền xa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

far field

far field

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

 remote

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fill area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 locality

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 place

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 range

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Fraunhofer region

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

far zone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

far field

Fernfeld

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

far field

champ lointain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

champ éloigné

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zone de Fraunhofer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

far field /SCIENCE/

[DE] Fernfeld

[EN] far field

[FR] champ lointain

Fraunhofer region,far field,far zone /INDUSTRY-METAL/

[DE] Fernfeld

[EN] Fraunhofer region; far field; far zone

[FR] champ éloigné; zone de Fraunhofer

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

far field

miền Fraunhofer

far field, remote

miền xa

far field, fill area, locality, place, range

miền xa

Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.