TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

drive bay

khoang ổ đĩa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

drive bay

drive bay

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

drive bay

khoang ổ đĩa

drive bay /toán & tin/

khoang ổ đĩa

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

drive bay

khoang ổ dĩa ' Vùng rỗng, hỉnh chữ nhật ờ khung máy tính đế chứa ồ đĩa. Khoang ồ đĩa luôn luôn cổ các thành bên, thường làm bằng kim loại, vốn thường cố các lỗ trống đề tẹo. điều kiện cho việc lắp ồ đĩa. Khoang ồ đĩa cố thề có hoặc có thề không có nắp và đây, tùy thuộc vào thiết b|. Không phải tất cả các khoang ồ đĩa người sừ dụng đcu nhìn thấy: Các khoang ố đĩa dè chứa đĩa cứng thường ử sâu bén trong khung vì người sử dung không bao giờ căn tương tác vật lý VỚI đĩa cứng. Phẫn lớn các khoat\g ồ đĩa, nhất là các khoang đề chứa các ồ đĩa mềm, các & bâng, sao dự phòng và các ồ CD-ROM, đều nằm phía trước khung máy đề người sử dung có thề tựợng tác với ồ nếu có một ồ được lắp. Nếu khoang ồ .đĩa có ồ đĩa lắp trong nó thì người sùr, dụng, chỉ nhìn thấy phía trước của ồ đĩa - thân ồ đĩa nằm bên trong khung. Nếu khoang ồ đỉa không chứa ồ đĩa thì phần lớn các nhà sản xuất khung đều đặt tấm chất dẻo hoặc kim loại đề cho đẹp và ngăn không cho các vật lạ rơi vào khung,

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

drive bay

khoang ổ đĩa