TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dot pitch

bước điếm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

khoảng cách diểm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

gián cách điểm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bước điểm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

khoảng cách điểm/chấm

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

dot pitch

dot pitch

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

dot pitch

Punktabstand

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

dot pitch

pas de point

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

dot pitch

[DE] Punktabstand

[VI] khoảng cách điểm/chấm

[EN] dot pitch

[FR] pas de point

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dot pitch

bước điểm

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

dot pitch

gián cách điểm L Trong các máy in, nói chung là khoảng cách giữa các điềm trong ma trận điềm. 2. ỏ các bộ hiền thi video, số đo độ rỏ của hình ảnh. Gián cách điềm của màn hình video là khoảng cách thẳng đứng, biều thị theo milimet, giữa các điềm ảnh màu giống nhau. Gián cách điềm nhỏ hơn có nghĩa là ảnh nét hơn; ví • dụ, monito với gián cách điềm 0, 28 mm hiền thi hình ảnh rõ hơn so với monito với gián cách điặm 0, 31 mm, mặc dù sự khác nhau giữa hai loại đó cổ thề thay đồi vì một số nhà sản xuất sử đụng những phương pháp khác nhau đề xác đinh gián cách điềm của những sản phàm của họ. Gián sách điềm của màn hình là một phần không tách rời của sản phầm và do dó không thè thay đồi.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dot pitch

bước điếm, khoảng cách diểm, gián cách điểm