Việt
1.Giải phóng
cứu viện
thích phóng
cứu thoát
giải thoát. 2. Trần thuật
phát biểu
phán quyết.
mộc đề
mộc xoa
giải thoát
Anh
deliverance
liberation
mộc đề,mộc xoa
deliverance, liberation
tuyên bé, trinh bày, (ý kiến), giải phóng, giải thoát [L] a/ bân phán quyết, án văn, b/ phán dinh của bồi tham dùàn, cũa hội dong xét xừ. - second delivrance - lệnh mới giãi trừ sau đó là rút đơn kiện, hưu nại tổ quyến.
1.Giải phóng, cứu viện, thích phóng, cứu thoát, giải thoát. 2. Trần thuật, phát biểu, phán quyết.