TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

crown glass

thủy tinh crao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

kính hình vành khăn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

crown glass

crown glass

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

crown glass

Mondglas

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kronglas

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

crown glass

verre en plateaux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kronglas /nt/SỨ_TT/

[EN] crown glass

[VI] kính hình vành khăn (cửa sổ)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

crown glass /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Mondglas

[EN] crown glass

[FR] verre en plateaux

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

CROWN GLASS

kính dúc, kính dổ khuôn. a) Kính được làm bằng cách thổi nguyên liệu nóng chảy, dàn cho phảng thành một đìa rồi cho quay tròn thành một tấm tròn. No' có kích thước giới hạn khoảng 1, 4 m (4 ft 6 in) đường kính. Vì thủy tinh không tiếp xúc với các nguyên liệu khác trong quá trình sản xuất, nên kính không có những khuyết tật như ở kính hình trụ (cylinder glass). Cách sản xuất này được đưa vào Anh ở thế kỷ XVII và các cửa sô* trượt với tấm kỉnh đúc sáng bóng hơi uốn cong đã trở thành đặc trưng cùa kiến trúc George. Tâm của đĩa thủy tinh (bull’s eye) lúc đầu được dùng cho các công trình kém quan trọng hơn. Sau này nó được sử dụng rộng râi theo cách đúc tương tự, và dừng cho các cửa sổ ở các nhà " nông thôn" . Quá trình làm kính đúc đã trà thành cổ ở thế kỷ mười chín. b) kính (glass ) loại silic - vồi - kiềm, khác với kính silic (flint glass )

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

crown glass

thủy tinh crao