TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

corrective action

sự sửa lại cho đúng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hành động hiệu chỉnh

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

tác động hiệu chỉnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

corrective action

corrective action

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

remedy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

corrective action

Korrekturmaßnahme

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Abhilfemaßnahme

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abhilfemaßnahme /f/CH_LƯỢNG/

[EN] corrective action, remedy

[VI] tác động hiệu chỉnh, sự sửa lại cho đúng

Từ điển môi trường Anh-Việt

Corrective Action

Hành động hiệu chỉnh

EPA can require treatment, storage and disposal (TSDF) facilities handling hazardous waste to undertake corrective actions to clean up spills resulting from failure to follow hazardous waste management procedures or other mistakes. The process includes cleanup procedure designed to guide TSDFs toward in spills.

EPA có thể yêu cầu các cơ sở xử lý, lưu trữ và phân hủy (TSDF) chất thải nguy hại thực hiện hành động hiệu chỉnh nhằm làm sạch vết loang gây ra do yếu kém trong việc tuân thủ tiến trình quản lý chất thải nguy hại hay do các lỗi khác. Quá trình bao gồm thủ tục dọn sạch được thảo ra để hướng dẫn TSDF trong việc dọn sạch vết loang.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Corrective Action

[DE] Korrekturmaßnahme

[VI] Hành động hiệu chỉnh

[EN] EPA can require treatment, storage and disposal (TSDF) facilities handling hazardous waste to undertake corrective actions to clean up spills resulting from failure to follow hazardous waste management procedures or other mistakes. The process includes cleanup procedure designed to guide TSDFs toward in spills.

[VI] EPA có thể yêu cầu các cơ sở xử lý, lưu trữ và phân hủy (TSDF) chất thải nguy hại thực hiện hành động hiệu chỉnh nhằm làm sạch vết loang gây ra do yếu kém trong việc tuân thủ tiến trình quản lý chất thải nguy hại hay do các lỗi khác. Quá trình bao gồm thủ tục dọn sạch được thảo ra để hướng dẫn TSDF trong việc dọn sạch vết loang.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

corrective action

sự sửa lại cho đúng