TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

control character

ký tự điều khiển

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

kiểm tự

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

control character

control character

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

control character

Steuerzeichen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

control character

caractère de contrôle

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

control character /IT-TECH/

[DE] Steuerzeichen

[EN] control character

[FR] caractère de contrôle

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

control character

[DE] Steuerzeichen

[VI] ký tự điều khiển, kiểm tự

[EN] control character

[FR] caractère de contrôle

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Steuerzeichen /nt/M_TÍNH/

[EN] control character

[VI] ký tự điều khiển

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

control character

ký tự điều khiển. Ký tự mà sự xuất hiện của nó trong một ngữ cảnh riêng sẽ khỏi phát, sửa đồi hoặc dừng thao tác điều khiền trong một máy tính hoặc thiết bi có Hên quan. Thông thường nhất, một trong 32 ký tự đầu tiên trong bộ ký tự ASCII (0 tới 31 trong biều diễn thập phân), mỗi ký tự được định nghĩa như có chức nâng điều khlền tiêu chuần, như trở lại đầu dòng, đầy dòng hoặc xóa lùi. Thuật ngữ đôi khi chi dùng đề chi 26 ký tự. Control-A tói Control-Z (1 tới 26 trong biều diễn thập phân), vốn có thề được gõ vào từ bàn phím bằng cách nhấn giữ phím Control và gõ chữ cái thích hợp. Sáu ký tự còn lại VỚI chức năng điều khlền như Escape (ASCII 27), không thề gõ được với phím Control. KMbng nên nhăm ký tự dieu khiền với lồ hợp phím điầu khiên, mặc dù, cả hal đều được ghi như nhau. Tồ hợp phím điều khlền thường là lệnh trong một chương trình ứng dụng vốn được phát ra bằng cách nhấn giữ phím Control đồng thời nhấn một phím nào đó khác. Mặc dù thuật ngữ ký tự đíẽu khiên thường được dùng hoán đồl với mả diêu khièn trong các ằn phầm về máy vi tính, song ở đây cố sự phân biệt về ngữ nghĩa: ký tự điều khiên Hên quan tới một ký tự duy nhất như ký tự tr< y về dầu dòng, đầy dòng, hoặc xóa lùi; mã điều khiên liên quan tới một lệnh duy nhất, như lệnh cho máy m tiến sang trang tiếp theo hoặc lệnh In đậm hoặc khổng đậm. Thông thường, mã điều khíền gồm hal hoặc nhiều ký tự điều khíền, thường là bắt đầu với ký tự điều khỉền Escape.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

control character

ký tự điều khiển