TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bootstrapping

sự chay chương trình khời động

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự chạy trình nạp khởi động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mắc mạch tự nâng

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

tự nâng

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

nạp chương trình mồi

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

bootstrapping

bootstrapping

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

bootstrapping

Urladen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bootstrapping

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

bootstrapping

bootstrapping

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bootstrapping

[DE] Bootstrapping

[VI] mắc mạch tự nâng; tự nâng; nạp chương trình mồi

[EN] bootstrapping

[FR] bootstrapping

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

bootstrapping

1. kỹ thuật mồi khởi động Kĩ thuật đưa một thiết bị tới trạng thái hoạt động mong muốn nhờ vào chính bản thân tác động của nó. 2. sự sụt áp (trong đường ống cao áp) Sự biểu hiện của trạng thái mất điều khiển công suất trong một chu kì làm việc, gây ra sự “trượt” áp liên tục trong đường ống cao áp của động cơ tuabin tăng áp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Urladen /nt/M_TÍNH/

[EN] bootstrapping

[VI] sự chạy trình nạp khởi động

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

bootstrapping

tự nâng; chạy trình nạp khởi động L Tự nâng là kỹ thuật nâng mạch máy phát lên cao hơn đất một giá tri điện áp rút từ tín hiệu ra riêng của nó- 2. Chạy trình nạp khởi động là n«p và thực hiện chương trình nạp trình khởi động,

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bootstrapping

sự chay chương trình khời động