TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

blinking

sự nhấp nháy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tin hiệu nhấp nháy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phương pháp nhấp nháy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chớp tắt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

nhấp nháy

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

blinking

blinking

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

blinking

Blinken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

blinkt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Austastverfahren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

blinking

clignotant

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

clignotement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Blinken /nt/M_TÍNH/

[EN] blinking

[VI] sự nhấp nháy

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

blinking /IT-TECH/

[DE] Blinken

[EN] blinking

[FR] clignotement

blinking /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Austastverfahren

[EN] blinking

[FR] clignotement

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

blinking

[DE] blinkt

[VI] chớp tắt, nhấp nháy ()

[EN] blinking

[FR] clignotant

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

blinking

phương pháp nhấp nháy

blinking

sự nhấp nháy

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

blinking

phương pháp nhấp nháy 1. Phương pháp tạo ra thông tin trong các hệ xung bàng cách biến đồi tín hiệu ở nguồn của nó sao cho biều diễn tín hiệu trên màn hiện hình luân phiên xuất hiện và biến mất; ví dụ, sự nhấp nháy thường thấy ờ con trỏ, điềm xen, menu được chọn, thông báò cảnh báo và những hình hiện khác nhằm gây sự chú ý; một số kiều nhấp nháy, như " tốc độ nhấp nháy" của điềm xen ở máy Macintosh, có thề được người sử dụng điỄu khlền; trong đạo hàng tầm xa nhấp nháy cho biết rằng trạm hoạt động trục trặc. 2. Phương pháp gây nhiễu bằng điện tử dùng cho hai máy bay cách nhau một khoảng ngắn và bên trong cùng độ phân giải góc phương v| sao cho xuất hiện nhơ một mục tiêu đốl với rađa theo rõi; hai máy bay luân phiên gây vết nhiễu, khiến cho hệ rađa dao động từ vị trí này sang vi trí khác và không thề giải chính xác được bài toán điều khtèn hỏa lực phòng không.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

blinking

tin hiệu nhấp nháy