TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wysiwyg

thấy gì được nấy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phương pháp WYSIWYG

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

wysiwyg

WYSIWYG

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

wysiwyg

WYSIWYG

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

WYSIWYG /v_tắt (originalgetreue Darstellung der Druckausgabe am)/M_TÍNH/

[EN] WYSIWYG (what you see is what you get)

[VI] thấy gì được nấy, phương pháp WYSIWYG

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

WYSIWYG

phương pháp WYSIWYG Viết tắt của " What you see is what you get" (thấy gì được nấy). Phương pháp híèn thị cho thấy các tài liệu và ký tự đồ họa trên màn hình như chúng sẽ xuất hiện khl in ra, WYSIWYG cố gắng sao bản in ra càng sát càng tốt nhưng không phải bao giờ cũng chính xác. Ví dụ, một số chương trình cố thề hiền thị các ký tự nghiêng, đậm và đồ họa trên màn hình, nhưng chỉ ở một cỡ chữ đ)nh trước. Những chương trình khác, nhất là ờ các máy tính như Apple Macintosh, có thề hièn thị các phông chữ, cỡ phông và ảnh đồ họa gần xấp xỉ VỚI phương án in ra. Tuy nhiên, bất chấp các khả năng của chương trình, WYSIWYG đòi hỏi phần cứng bộ hiền thị có khả năng làm việc ở chế độ đồ họa chứ không phải ở chế độ văn bàn. X.25 khuyên nghỉ X.2S Khuyến nghi do Tồ chức tiêu chuần hóa truyền thông quốc tế của CCITT công bố, vốn đinh nghĩa đường nối giữa một terminal và một dạng chuyền bố. Mạng chuyền bó đinh tuyến thông tin theo các đơn vj (bó) có nội dung và khuôn được điều khiền bởi các tiêu chuần như các tiêu chuần định nghĩa ở khuyến nghi X.2S. X.2S bao hàm ba định nghĩa: nối điện giữa terminal và mạng, giao thức truyền hoặc liên kết truy nhập và cài đặt các mạch ảo giữa những người sử dụng mạng. Gộp chung lại, ba định nghĩa đố đặc tả đường nối đồng bộ, song công hoàn toàn terminal.tới mạng. Các bó được truyèn đl trong mạng như thế có thề chứa hoặc dữ liệu hoặc các lệnh điều khiền. Khuôn bó, điều khiền lỗi và những đặc điềm khác là tương đương với các phần của giao thức HDLC (điều khiền liên kết dữ liệu mức cao) do Tồ chức tiêu chuần hóa quốc tế ISO định nghĩa. Các tiêu chuần X.2S liên quan tối ba mức thấp nhất - các tầng vật lý, liên kết dữ liệu và mạng - của mô hình ISO/OSI (hợp mạng hệ mở).