TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vulnerability

Tình trạng dễ bị xâm hại

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dễ bị tổn thương

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dễ bị tác động bởi ngoại cảnh

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Sự dễ thương tổn/ dễ bị hại/ dễ bị thiệt thòi

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

tính chất dễ bị tổn thương

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

vulnerability

Vulnerability

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

damage potential

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

potential for damage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vulnerability

Schadenpotential

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vulnerability

dommages potentiels

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dégats potentiels

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

potentiel de dommages

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

damage potential,potential for damage,vulnerability /SCIENCE/

[DE] Schadenpotential

[EN] damage potential; potential for damage; vulnerability

[FR] dommages potentiels; dégats potentiels; potentiel de dommages

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

vulnerability

tính chất dễ bị tổn thương

Sự lệ thuộc hay yếu ớt cũng như không an toàn, phức tạp, thiếu quy tắc có hiệu lực và khả năng mau hồi phục thấp. Trong một hoàn cảnh của nông hộ: Bộc lộ đối với những sự kiện có thể hoặc không thể xảy ra và tâm trạng căng thẳng, khó khăn phải đương đầu với chúng.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Vulnerability

TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG

một tập hợp các điều kiện và quá trình là kết quả của các yếu tố vật lý, xã hội, kinh tế và môi trường làm tăng tính nhạy cảm của một cộng đồng đối với tác động của các mối nguy.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Vulnerability

Sự dễ thương tổn/ dễ bị hại/ dễ bị thiệt thòi

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Vulnerability

[VI] (n) Tình trạng dễ bị xâm hại, dễ bị tổn thương, dễ bị tác động bởi ngoại cảnh

[EN] (i.e. the condition of being exposed to great risks, economically, physically or socially. In poverty context, ~ is not only being exposed to high risksbut also implies not having sufficient means to cope with such risks).