TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

inoculum

Chất chủng ngừa

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Chất tiêm chủng

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

nuôi cấy tảo và luân trùng

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

inoculum

Inoculum

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

inoculum

Impfgut

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Inoculum

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Impfstoff

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

inoculum

inoculum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

inoculum /AGRI/

[DE] Impfstoff

[EN] inoculum

[FR] inoculum

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

inoculum

nuôi cấy tảo và luân trùng

Nuôi sinh vật (tảo, rotifer) để làm thức ăn khởi đầu cho nuôi sinh vật khác.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Inoculum

Chất chủng ngừa

1. Bacteria or fungi injected into compost to start biological action. 2. A medium containing organisms, usually bacteria or a virus, that is introduced into cultures or living organisms.

1. Vi khuẩn hay nấm được cho vào phân để bắt đầu hoạt động sinh học. 2. Trung gian chứa sinh vật, thường là vi khuẩn hay virút, được cho vào vi khuẩn cấy hay sinh vật sống.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Inoculum

[DE] Inoculum

[VI] Chất chủng ngừa

[EN] 1. Bacteria or fungi injected into compost to start biological action. 2. A medium containing organisms, usually bacteria or a virus, that is introduced into cultures or living organisms.

[VI] 1. Vi khuẩn hay nấm được cho vào phân để bắt đầu hoạt động sinh học. 2. Trung gian chứa sinh vật, thường là vi khuẩn hay virút, được cho vào vi khuẩn cấy hay sinh vật sống.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Impfgut

[EN] Inoculum

[VI] Chất tiêm chủng