TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

iso

bằng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tổ chức chuẩn hoá quốc tế

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
iso 9000

ISO 9000

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

iso

ISO

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
iso 9000

ISO 9000

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
iso 9660

ISO 9660

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
iso 14000

ISO 14000

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
iso 8211

ISO 8211

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Đức

iso

ISO

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

ISO

Tổ chức chuẩn hoá quốc tế

The International Organization for Standardization

Là một tập đoàn có tính toàn cầu của các hội đồng tiêu chuẩn quốc gia (chẳng hạn ANSI của Mỹ) có nhiệm vụ xây dựng các tiêu chuẩn quốc tế. Một Uỷ ban Kỹ thuật (ISO/TC211) đang xây dựng các tiêu chuẩn quốc tế về Thông tin địa lý / Ðịa hình. Trong số nhiều tiêu chuẩn máy tính khác, ISO có chuẩn SQL và đang phát triển một version mở rộng, SQL3, cung cấp các câu hỏi trong các bộ dữ liệu địa lý.

ISO 8211

Là phần thứ ba trong số ba phần của SDTS (xem SDTS) xác định việc thực thi chuyển dữ liệu (phương pháp mã hoá). ISO 8211 là chuẩn trao đổi độc lập phương tiện, đa năng, và các bản ghi độ dài biến của chúng có thể được ghi lại trên bất kỳ phương tiện nào có thể truy cập được chúng, bao gồm cả đường truyền thông.

ISO 9000

Ðược ấn hành năm 1987, ISO 9000 là bộ 5 chuẩn quan hệ quốc tế cho tiêu chuẩn chuyên môn của bảo đảm chất lượng toàn cầu và tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng. Sự tham gia được thực hiện nhờ một ứng dụng cấp giấy chứng nhận ISO 9000 cho các tiêu chuẩn công ty trong việc thanh tra các tiến trình sản xuất, cập nhật báo cáo, bảo quản thiết bị, đào tạo nhân lực và quản lý các mối quan hệ khách hàng. Consortium (liên kết tạm thời) quốc tế chủ đạo được công nhận trên toàn thế giới.

ISO 9660

Một chuẩn cho tổ chức dữ liệu của CD-ROM (dữ lượng và cấu trúc file cho trao đổi thông tin), được đưa ra bởi Tổ chức tiêu chuẩn Quốc tế.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ISO /v_tắt (Internationale Normungsorganisation)/ĐIỆN, CT_MÁY/

[EN] ISO (International Standards Organization)

[VI] Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ISO 9000

ISO 9000

Các tiêu chuẩn ISO 9000 là một hệ thống của các tiêu chuẩn chất lượng giúp cho các sản phẩm được tạo ra đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng nhất định. Hệ thống này được Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế xây dựng (ISO). ISO là một tổ chức phi chính phủ và toàn bộ tiêu chuẩn được xây dựng bởi ISO là tự nguyện. ISO không có quyền ép buộc thực hiện hệ thống. Những tiêu chuẩn chất lượng chung này giúp đảm bảo rằng các sản phẩm tạo ra bởi các nhà sản xuất khác nhau cho các khách hàng khác nhau là cùng chất lượng, vì thế tên ISO được rút ra từ thuật ngữ Hy Lạp (isos) nghĩa là “bằng nhau”.

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

ISO

Tổ chức Quổc tế uẽ Tiêu chuẩn - Giơnevơ

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

ISO

Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ISO /cơ khí & công trình/

tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

iso

bằng

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

ISO 9000

Một chuỗi tiêu chuẩn hệ thống chất Lượng do Tổ chức Tiêu chuẩn hoá Quốc tế xây dựng. Đó là các tiêu chuẩn để đánh giá phương thức làm việc của một công ty. Không nên nhầm lẫn với tiêu chuẩn sản phẩm. Tiêu chuẩn hệ thống chất Lượng tạo điều kiện cho các công ty xác định đượccách thoả mãn liên tục các yêu cầu của khách hàng.

ISO 14000

Một chuỗi các tiêu chuẩn quản lý môi trường do Tổ chức Tiêu chuẩn hoá Quốc tế xây dựng, bao trùm 6 lĩnh vực: hệ thống quản lý môi trường ; kiểm tra môi trường ; nhãn hiệu môi trường , đánh giá hoạt động môi trường ; đánh giá vòng đời; thật ngữ và khái niệm. Phần lớn các tiêu chuẩn nhằm cung cấp tài liệu Hướng dẫn về hệ thống và dụng cụ môi trường để giúp các công ty và các tổ chức khác đưa mối quan tâm về môi trường vào quá trình kinh doanh thông thường của họ. Chỉ có một tiêu chuẩn ưISO 14001 về hệ thống quản lý môi trường ưlà có các quy định cụ thể về chứng nhận hoặc đăng ký. Xem thêm trade and environment.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

ISO

ISO Thường hay được viết không đúng như International Standards Organization), tồ chức quốc tế của các nước thành viên, mỗi nước có đại diện là tồ chức thiết lập tiêu chuần chính của minh - ví dụ, ANSI (Cục tiêu chuần quốc gia Mỹ) đại diện cho Mỹ. ISO hoạt động đề thiết lập các tiêu chuần toàn cầu cho truyền thông và trao đồi thông tin. Chủ yếu trong các thành tựu cùa tb chức và mô hình ISO/OSI được chấp nhận rộng rãi, vốn đ|nh nghĩa các tiêu chuần cho sự tương tác của các máy tính nốl với nhau bằng các mạng truyền thông. Viết tắt của International Organization for Standardization.

ISO 9660

tiêu chuẩn ISO 9660. Một tiêu chuần tạo khuôn quổc tế cho CD-ROM, được ISO chấp nhận; ISO 9660 tuân theo các khuyín nghi thề hiện ờ đặc tả Thượng Sierra, VỚI một vàl sửa đổi.