TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

industrialised building

INDUSTRIALISED BUILDING

 
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

industrialised building

Fertigbauweise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

industrialisierte Bauweise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

industrialised building

construction industrialisée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

industrialised building

[DE] Fertigbauweise; industrialisierte Bauweise

[EN] industrialised building

[FR] construction industrialisée

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

INDUSTRIALISED BUILDING

nhà chế tạo công nghiệp hóa Nhà với các bộ phận được chế tạo trong nhà máy (các bộ phận này có thê’ nhò bé hoặc bao gồm nhiều gian phòng trong một cấu kiện), để giảm bớt công lao động trên công trường. Công lao động trong nhà máy được tăng lên không hạn chế để đẩy nhanh việc xây dựng và/hoặc giá thành. Thuật ngữ " nhà chế tạo bằng công ngiệp" đả thay thế cho thuật ngữ nhà tiền chế, prefabrication (thực tế là đồng nghĩa) từ những năm 1950, sau khi các nhà tiền chế bị tiẽng xấu vào cuối những nàm 40, vì có nhiỀu thiết kế kém, làm cho thuật ngữ " tiền chế" bị lạm dụng. Nhà chế tạo công nghiệp hóa có thể phù hợp với một hệ đóng (closed system) hoặc một hệ mở (open system)