TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hepatitis

Viêm gan

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Bệnh đau gan

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!
hepatitis a

Viêm gan a

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

hepatitis

Hepatitis

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
hepatitis :

Hepatitis :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
hepatitis a

Hepatitis a

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

hepatitis

Hepatitis

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
hepatitis :

Hepatitis:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
hepatitis a

Hepatitis A

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

hepatitis :

Hépatite:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
hepatitis

Hépatite

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
hepatitis a

Hépatite A

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

hepatitis

An infl ammatory disease of the liver characterized by severe, chronic jaundice caused by accumulation of liver by-products and general malaise. Most cases of acute hepatitis are due to viral infections that currently fall into six main types: hepatitis A, B, C, D (but only with B-type virus present), E, and G. Other causes of hepatitis are alcohol abuse, var ious drugs, toxic agents, and autoimmune reaction.

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Hepatitis

[DE] Hepatitis

[VI] Viêm gan

[EN] Hepatitis

[FR] Hépatite

Hepatitis a

[DE] Hepatitis A

[VI] Viêm gan a

[EN] Hepatitis a

[FR] Hépatite A

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Hepatitis

Bệnh đau gan

hepatitis

(a) Viêm gan

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Hepatitis

[EN] Hepatitis

[VI] Viêm gan

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Hepatitis :

[EN] Hepatitis :

[FR] Hépatite:

[DE] Hepatitis:

[VI] viêm gan do siêu khuẩn, chất độc, bệnh tự miễn (autoimmune disease) gây ra. Viêm gan cấp tính gồm các triệu chứng đau bụng, vàng da, ngứa khắp người, buồn nôn và sốt. Viêm mạn tính cũng có các triệu chứng như trên nhẹ hơn nhưng kéo dài nhiều năm tháng và cuối cùng đưa đến chai gan. Siêu khuẩ n viêm gan chủ yếu là siêu khuẩ n A, B, C, D và E (hepatitis viruses A, B, C, D and E). Siêu khuẩn A và E truyền đi bằng thực phẩm/nước uống lây nhiễm do bệnh nhân hay người mang mầm bệnh, ít gây biến chứng nghiêm trọng ; siêu khuẩn B, C, D truyền lan từ máu và sản phẩm của máu qua truyền máu, dùng chung kim tiêm (người nghiện), xâm mình, quan hệ tình dục, sữa mẹ. Phần lớn bệnh nhân đều hồi phục, nhưng tỷ lệ tử vong là từ 5-20%, do chai gan và ung thư gan. Các siêu khuẩ n trên rấ t dễ bị tiêu hủ y khi ra ngoài không khí, nên không có vấ n đề lây bệ nh vì dùng chung chén đĩa, nhà vệ sinh, bắt tay nhau.