TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ddt

DDT

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

điclođiphenyltricloproetan

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

ddt

DDT

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ddt

DDT

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

DDT /v_tắt (Dichlordiphenyltrichlorproäthan)/HOÁ/

[EN] DDT (dichlordiphenyltrichlorproethane)

[VI] điclođiphenyltricloproetan, DDT

Từ điển môi trường Anh-Việt

DDT

DDT

The first chlorinated hydrocarbon insecticide (chemical name Dichloro-Diphenyl-Trichloroethane). It has a half-life of 15 years and can collect in fatty tissues of certain animals. EPA banned registration and interstate sale of DDT for virtually all but emergency uses in the United States in 1972 because of its persistence in the environment and accumulation in the food chain.

Tên hóa học đầu tiên của một loại thuốc trừ sâu có chứa hydrocacbon được khử bằng clo (tên hoá học là Dicloro-Diphenyl-Tricloroetan). Nó có chu ký bán rã là 15 năm và có thể thu được từ mô mỡ của những động vật nhất định. EPA đã nghiêm cấm việc đăng ký và bán DDT ở các bang của Mỹ vào năm 1972 ngoại trừ trường hợp khẩn cấp vì nó rất bền trong môi trường và tích tụ trong chuỗi thức ăn.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

DDT

[DE] DDT

[VI] DDT

[EN] The first chlorinated hydrocarbon insecticide (chemical name Dichloro-Diphenyl-Trichloroethane). It has a half-life of 15 years and can collect in fatty tissues of certain animals. EPA banned registration and interstate sale of DDT for virtually all but emergency uses in the United States in 1972 because of its persistence in the environment and accumulation in the food chain.

[VI] Tên hóa học đầu tiên của một loại thuốc trừ sâu có chứa hydrocacbon được khử bằng clo (tên hoá học là Dicloro-Diphenyl-Tricloroetan). Nó có chu ký bán rã là 15 năm và có thể thu được từ mô mỡ của những động vật nhất định. EPA đã nghiêm cấm việc đăng ký và bán DDT ở các bang của Mỹ vào năm 1972 ngoại trừ trường hợp khẩn cấp vì nó rất bền trong môi trường và tích tụ trong chuỗi thức ăn.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

DDT

[EN] DDT

[VI] DDT