TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

comity

Sự thân thiện

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Anh

comity

Comity

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
comity :

comity :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

comity :

sự bật thiệp, lịch sư, tao nhã, lẽ độ. - comity of nations - sự thân thiện giữa các quốc gia (ừ mức đô có the áp dụng luật và tục lệ cùa nhau). Theo lý thuyết cùa luật Anh - Mỹ sự áp dpng bản án nước ngoài hay chinh các bàn án trong nước, thi quyền cùa người nước ngoài đi kiên V.V.. khòng phải chỉ do các diều khoản cùa hiệp ước hay các điều khoản của luật quốc nội, người ta thấy ờ dây trước tiên là hành dộng thân thiện giữa các quốc gia hay tinh thân hữu từ quổc gia này den quốc gia khác, từ tòa án này đến tòa án kia.

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Comity

Sự thân thiện

Một thuật ngữ dùng trong luật quốc tế để biểu thị sự lịch sự có đi có lại hoặc tôn trọng lẫn nhau mà một thành viên của một nhóm các quốc gia dành cho các nước khác khi cân nhắc ảnh hư ởng của các hành động của mình. Xem thêm negative comity và positive comity.