TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abortion

nạo thai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

1. Sự phá thai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

abortion

abortion

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
abortion :

Abortion :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

abortion :

Abtreibung :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

abortion :

Avortement :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển pháp luật Anh-Việt

abortion

(abortive) ; |L] tội phá thai, Lội dọa thai. - sự phá thai, sự nạo thai - procuring of abortion - thủ thuật phá thai - abortive trial - phiên tòa dinh hoãn vì thủ tục khiếm khuyết

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

abortion

nạo thai

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

abortion

1. Sự phá thai, nạo thai, [ngay nay khi được hợp pháp hóa, người ta dùng danh từ hoa mỹ là: " Ưu tiên bảo kiện" (quyền ưu tiên để bảo vệ sự khang kiện của giống nòi)].

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Abortion :

[EN] Abortion :

[FR] Avortement :

[DE] Abtreibung :

[VI] (sản phụ khoa) sẩy thai, phôi hoặc bào thai chưa thể sống độc lập được (dưới 24 tuần) bị trục ra khỏi tử cung. Trong dọ a sẩ y thai (threaten abortion) có đ au bụ ng và chả y máu t ừ tử cung, như ng thai vẫ n còn sống. Khi bào thai đã chết, sẩy thai không thể tránh khỏi (inevitable abortion); sẩy thai không hoàn toàn (incomplete abortion) là khi trong tử cung còn sót một phần bào thai, màng bọc của nó và nhau. Sẩy thai có thể là tự phát (miscarriage), hoặ c do phá thai (induced abortion) vì lý do sức khoẻ của người mẹ, bào thai có dị tật, hoặc do một lý do xã hội nào khác. Trường hợp này cần có ý kiến của hai bác sĩ và phải được tiến hành ở bệnh viện. Các phương pháp thường dùng gồm : hút chân không (vacuum aspiration) với một ống nhỏ, nông cổ tử cung và nạo (dilatation & curettage), mổ tử cung qua đường bụng, dùng thuốc Mifepristone phối hợp với Prostaglandins. Phá thai ít gây nguy hiểm nếu thai còn nhỏ, biến chứng sẽ tăng lên hơn từ 13 tuần trở đi. T ạ i VQ Anh, ngoạ i trừ trường h ợ p vì lý do sứ c khoẻ ho ặ c xã hộ i, các vụ phá thai khác đề u là phạm pháp.