variable
biến
Trong lập trình máy tính, đây là một vùng có tên trong bộ nhớ dùng để chứa một giá trị hoặc một chuỗi ký tự được gán cho biến đó.
variable
biến (số)
variable /hóa học & vật liệu/
vara (đơn vị chiều dài ở Nam Mỹ khoảng 60 cm)
convulsion, variable /hóa học & vật liệu;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
biến động
parameter, variable /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
tham biến
velocity fluctuation, value changing, variable
biến thiên vận tốc
reduction of a transformation, translate, translating, variable
sự rút gọn một phép biến đổi
number variable, numeric variable, numerical variable, parameter, variable
biến số
Trong lập trình máy tính, đây là một vùng có tên trong bộ nhớ dùng để chứa một giá trị hoặc một chuỗi ký tự được gán cho biến đó.