TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 station

vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vị trí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trạm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ga tàu hỏa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tư thế đứng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bãi đỗ xe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhà ga

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đài phát thanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm trắc địa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trạm công tác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trạm đo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trạm máy điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

địa điểm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lý trình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đài vô tuyến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm gốc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 station

 station

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 station

vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn

Vị trí trên tuyến khảo sát hoặc tuyến đường chính, thường được xác định theo khoảng gia tăng 100 foot (30.5 m, khoảng cách tiêu chuẩn).

A location on a survey line or street center line, usually at 100-foot increments.

 station

vị trí, trạm

Vị trí của một máy nào đó trong thiết bị công nghiệp.

In an industrial facility, the location or position of a given machine.

 station /xây dựng/

ga tàu hỏa

 station /xây dựng/

tư thế đứng

 station /y học/

tư thế đứng

 station

bãi đỗ xe

 station /ô tô/

bãi đỗ xe

 station /xây dựng/

vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn

 station

nhà ga

 station /xây dựng/

đài phát thanh

 station

điểm trắc địa

 station /toán & tin/

trạm công tác

Trong mạng cục bộ, đây là một máy tính loại để bàn chạy các chương trình ứng dụng và đóng vai trò là một điểm để thâm nhập vào mạng.

 station /xây dựng/

trạm đo (khảo sát)

 station /xây dựng/

trạm máy điện

 station /toán & tin/

trạm, đài, địa điểm

 station

lý trình

 station /điện tử & viễn thông/

đài phát thanh

 station

đài vô tuyến (vô tuyến vũ trụ)

 station

trạm, đài, địa điểm

 station

điểm gốc (đo đạc)