station
vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn
Vị trí trên tuyến khảo sát hoặc tuyến đường chính, thường được xác định theo khoảng gia tăng 100 foot (30.5 m, khoảng cách tiêu chuẩn).
A location on a survey line or street center line, usually at 100-foot increments.
station
vị trí, trạm
Vị trí của một máy nào đó trong thiết bị công nghiệp.
In an industrial facility, the location or position of a given machine.
station /xây dựng/
ga tàu hỏa
station /xây dựng/
tư thế đứng
station /y học/
tư thế đứng
station
bãi đỗ xe
station /ô tô/
bãi đỗ xe
station /xây dựng/
vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn
station
nhà ga
station /xây dựng/
đài phát thanh
station
điểm trắc địa
station /toán & tin/
trạm công tác
Trong mạng cục bộ, đây là một máy tính loại để bàn chạy các chương trình ứng dụng và đóng vai trò là một điểm để thâm nhập vào mạng.
station /xây dựng/
trạm đo (khảo sát)
station /xây dựng/
trạm máy điện
station /toán & tin/
trạm, đài, địa điểm
station
lý trình
station /điện tử & viễn thông/
đài phát thanh
station
đài vô tuyến (vô tuyến vũ trụ)
station
trạm, đài, địa điểm
station
điểm gốc (đo đạc)