TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 prototype

mẫu ban đầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mẫu đầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chuẩn gốc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hệ thống dùng thử

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sản phẩm dùng thử

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nguyên hình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nguyên mẫu// mẫu đầu tiên// vật dùng làm mẫu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bản chạy thử

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nguyên mẫu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mẫu đầu tiên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mẫu thử nghiệm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xe mẫu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mẫu thử độ xuyên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 prototype

 prototype

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 animus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 primary sample

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pilot model

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 concept car

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 trial manufacture

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 trial product

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

probe of penetration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 prototype

mẫu ban đầu

 prototype /toán & tin/

mẫu đầu

 prototype /điện lạnh/

chuẩn gốc

 prototype

hệ thống dùng thử

 prototype

sản phẩm dùng thử

 prototype /xây dựng/

nguyên hình

 prototype

nguyên mẫu// mẫu đầu tiên// vật dùng làm mẫu

Một thiết bị hoàn chỉnh hoặc một bộ phận của thiết bị được sử dụng trong việc đánh giá hình dạng, thiết kế, và hiệu suất.

A full-scale model of a structure or piece of equipment, used in evaluating form, design, fit, and performance.

 prototype /toán & tin/

bản chạy thử

 prototype

bản chạy thử

 animus, prototype

nguyên mẫu

 primary sample, prototype

mẫu đầu tiên

 pilot model, prototype /toán & tin/

mẫu thử nghiệm

Mẫu ban đầu của một sản phẩm mới sắp được sản xuất, thường là mẫu sản phẩm đơn giản, cơ bản thích hợp cho việc cải tiến hoặc thay thế khi có thêm kinh nghiệm sản xuất.

The initial model of a new product being brought into production, usually a simple, basic model suited to further refinement or alteration as production experience is gained.

 concept car, prototype /ô tô/

xe mẫu

Là loại xe nguyên mẫu được phát triển từ xe chạy thường và nó được đưa vào thêm các ý tưởng mới thông qua toàn bộ xe.; Xe mẫu được chế tạo để sử dụng thử nghiệm trước khi được đưa vào sản xuất và bán trên thị trường.

 prototype, trial manufacture /toán & tin/

bản chạy thử

 prototype, trial product /toán & tin/

sản phẩm dùng thử

probe of penetration, prototype

mẫu thử độ xuyên