TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 latex

latec

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giống như latec

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thuộc mủ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giống như mủ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

có chứa mủ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chương trình LaTeX

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mủ cây

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mủ cao su

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhựa mủ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhựa cao su

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhựa cây karaya

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 latex

 latex

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hevea

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

karaya gum

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gum resin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mastic compound

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 latex

latec

 latex

giống như latec

 latex

thuộc mủ, giống như mủ, có chứa mủ

 latex /hóa học & vật liệu/

giống như latec

Tương tự như vật liệu tổng hợp, sự treo keo của các hạt tinh của nhựa hoặc vật liệu giống cao su trong nước; sử dụng trong sơn, chất dính, và các sản phẩm cao su.

A similar synthetic material, a colloidal suspension of fine particles of plastic or rubberlike material in water; used in paints, adhesives, and rubber products.

 LaTeX /toán & tin/

chương trình LaTeX

Là một chương trình soạn văn bản dựa trên TeX, phát triển bởi Leslie Lamport.

 latex /hóa học & vật liệu/

thuộc mủ, giống như mủ, có chứa mủ

Có liên quan hoặc chứa nhựa mủ. Giống như vậy, keo gán latex.

Relating to or containing this substance. Thus, latex cement.relating to or containing this substance. Thus, latex cement.

 latex

mủ cây

 latex

mủ cao su

 latex /hóa học & vật liệu/

nhựa mủ (cây)

Chất nói chung là có màu trắng, dạng sữa được bài tiết ra bởi loại cây nào đó, ví dụ như giống bông tai, cây anh túc, cây bồ công anh, và cây guagyule, và đặc biệt là bởi cây cao su; dùng trong sản xuất cao su, nhựa két, balata, và các vật liệu đàn hồi tương tự khác. Mủ tự nhiên có độ bền không cao và được bảo quản bằng cách thêm một phần trăm nhỏ amoniac.

A milky, generally white substance that is excreted by certain plants, such as the milkweed, poppy, dandelion, and guayule, and especially by rubber trees; used in making rubber, gutta-percha, balata, and similar elastic materials. Natural latex is highly unstable and is preserved by the addition of a small percentage of ammonia.

 hevea, latex

nhựa cao su

karaya gum, gum resin, latex, mastic compound

nhựa cây karaya