TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 click

cơ cấu bánh cóc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

click chuột

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ấn phím

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ấn phím chuột

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhấn thả

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tiếng lách tách

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bấm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhắp chuột

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nền móng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cọc néo có vấu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cựa chim

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tiếng lách cách

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 click

 click

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clicking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bottom

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 claw

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clichwork

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ratchet mechanism

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cam cleat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clutch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

calcar avis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spur

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 chattering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pinking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 snap

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 click

cơ cấu bánh cóc

 click /toán & tin/

click chuột

Ẩn và thả nhanh một nút ấm trên chuột. Bạn thường gặp thuật ngữ này trong những câu hướng dẫn như " click theo Bold check box in the Fonts dialog box" ( click chuột vào hộp kiểm soát Bold trong hộp (hội thoại) Fonts). Đối với những người sử dụng máy tính loại tương thích IBM, thì câu này có nghĩa " Dịch chuyển con trỏ chuột sao cho đầu nhọn của nó chạm vào hộp kiểm tra Bold, và ấn và thả nhanh nút bấm trên đó" . ( Nút ấn chuột bên phải (thường) được dùng để click vào một bộ phận của màn hình, (như) dải cuộn lên xuống hoặc những văn bản đã được chọn lựa, để làm hiển thị những trình đơn thích hợp). Với một số chương trình ứng dụng bạn còn có thể click đôi (hai lần) để thực hiện nhiều chức năng khác nhau. Trong những hộp hội thoại, click đôi vào một khả năng tự chọn cũng tương đương với việc chọn khả năng đó và click vào nút OK. Trong nhiều tài liệu, click đôi sẽ làm sáng đậm hơn toàn bộ một từ. click đôi vào một biểu tượng của chương trình sẽ làm chạy chương trình đó. Hầu hết các chương trình ứng dụng còn có động tác Shift + click dùng để mở rộng một lựa chọn. Với một lựa chọn trên màn hình, click chuột vào đầu của lựa chọn đó, ấn rồi giữ phím Shift, và click chuột vào cuối lựa chọn đó.

 click /toán & tin/

ấn phím

Ẩn và thả nhanh một nút ấm trên chuột. Bạn thường gặp thuật ngữ này trong những câu hướng dẫn như " click theo Bold check box in the Fonts dialog box" ( click chuột vào hộp kiểm soát Bold trong hộp (hội thoại) Fonts). Đối với những người sử dụng máy tính loại tương thích IBM, thì câu này có nghĩa " Dịch chuyển con trỏ chuột sao cho đầu nhọn của nó chạm vào hộp kiểm tra Bold, và ấn và thả nhanh nút bấm trên đó" . ( Nút ấn chuột bên phải (thường) được dùng để click vào một bộ phận của màn hình, (như) dải cuộn lên xuống hoặc những văn bản đã được chọn lựa, để làm hiển thị những trình đơn thích hợp). Với một số chương trình ứng dụng bạn còn có thể click đôi (hai lần) để thực hiện nhiều chức năng khác nhau. Trong những hộp hội thoại, click đôi vào một khả năng tự chọn cũng tương đương với việc chọn khả năng đó và click vào nút OK. Trong nhiều tài liệu, click đôi sẽ làm sáng đậm hơn toàn bộ một từ. click đôi vào một biểu tượng của chương trình sẽ làm chạy chương trình đó. Hầu hết các chương trình ứng dụng còn có động tác Shift + click dùng để mở rộng một lựa chọn. Với một lựa chọn trên màn hình, click chuột vào đầu của lựa chọn đó, ấn rồi giữ phím Shift, và click chuột vào cuối lựa chọn đó.

 click /toán & tin/

ấn phím chuột

 click /ô tô/

nhấn thả

 click /vật lý/

tiếng lách tách

 click /xây dựng/

bấm

 click

ấn phím

 click

ấn phím chuột

 click /toán & tin/

ấn phím chuột

 click, clicking

nhắp chuột

Ẩn và thả nhanh một nút ấm trên chuột. Bạn thường gặp thuật ngữ này trong những câu hướng dẫn như " click theo Bold check box in the Fonts dialog box" ( click chuột vào hộp kiểm soát Bold trong hộp (hội thoại) Fonts). Đối với những người sử dụng máy tính loại tương thích IBM, thì câu này có nghĩa " Dịch chuyển con trỏ chuột sao cho đầu nhọn của nó chạm vào hộp kiểm tra Bold, và ấn và thả nhanh nút bấm trên đó" . ( Nút ấn chuột bên phải (thường) được dùng để click vào một bộ phận của màn hình, (như) dải cuộn lên xuống hoặc những văn bản đã được chọn lựa, để làm hiển thị những trình đơn thích hợp). Với một số chương trình ứng dụng bạn còn có thể click đôi (hai lần) để thực hiện nhiều chức năng khác nhau. Trong những hộp hội thoại, click đôi vào một khả năng tự chọn cũng tương đương với việc chọn khả năng đó và click vào nút OK. Trong nhiều tài liệu, click đôi sẽ làm sáng đậm hơn toàn bộ một từ. click đôi vào một biểu tượng của chương trình sẽ làm chạy chương trình đó. Hầu hết các chương trình ứng dụng còn có động tác Shift + click dùng để mở rộng một lựa chọn. Với một lựa chọn trên màn hình, click chuột vào đầu của lựa chọn đó, ấn rồi giữ phím Shift, và click chuột vào cuối lựa chọn đó.

bottom, claw, click

nền móng

 clichwork, click, ratchet mechanism

cơ cấu bánh cóc

cam cleat, click, clutch

cọc néo có vấu

calcar avis, click, spur /y học/

cựa chim

 chattering, click, pinking, snap

tiếng lách cách

Sự chuyển mạch qua lại không điều khiển với tốc độ cao của rơ le trong một hệ thống điều khiển bằng rơ le.

An uncontrolled, high-speed switching back and forth of a relay in a relay-type control system.