TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 circuit

mạch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mạch điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đường bao quanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sơ đồ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sơ đồ điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dòng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chu tuyến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chu vi vòng đua

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lưới điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vòng đua

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự vòng quanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vòng tuần hoàn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 circuit

 circuit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 circuit /điện/

mạch (đện)

 circuit

mạch điện

 circuit

đường bao quanh

 circuit /điện lạnh/

sơ đồ (điện)

 circuit

sơ đồ điện

 circuit

dòng

Trong thế giới mạng máy tính, thuật ngữ " mạch" được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Mạch, về cơ bản, là đường nối hai thiết bị với nhau. Một cuộc gọi điện thoại là mạch nối giữa hai người. Trong một mạng LAN, dây dẫn vật lý có thể được dùng cho nhiều trạm làm việc khác nhau, nhưng khi hai trạm giao tiếp với nhau thì dây dẫn vật lý đó trở thành mạch nối giữa chúng.

 circuit

chu tuyến

 circuit

chu vi vòng đua

 circuit /ô tô/

chu vi vòng đua

 circuit

lưới điện

 circuit /xây dựng/

vòng đua

 circuit

sự (đi) vòng quanh

 circuit

vòng tuần hoàn