TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zweites

thứ hai

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

zweites

second

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zweites

zweites

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gesetz von Amonton bzw. zweites Gay-Lussac'sches Gesetz für konstantes Volumen bei der Zustandsänderung (isochore Zustandsänderung)

Định luật Amonton hay GayLussac cho thể tích không đổi khi biến đổi trạng thái (biến đổi trạng thái đẳng tích)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Materialverdrängung kann durch ein zweites, kostengünstigeres Material (RecyclingWerkstoffe) durchgeführt werden.

Sự choán chỗ vật liệu có thể được thực hiện thông qua một trong hai vật liệu giá thành rẻ hơn (vật liệu tái sinh).

Hier wird eine vorgefertigte Bahn durchden Kalanderprozess ein zweites Mal beschichtet.

Tronghương pháp này, một dải băng được hoàn thành trướcà được tráng thêm lớ p thứ hai bằ ng quy trình cán láng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Automatische Umschaltung auf zweites gespeichertes Kennfeld

Tự động chuyển sang biểu đồ đặc trưng thứ hai đã được lưu trữ

Die Rückschaltung in die ursprüngliche Position des Nockenstückes erfolgt durch ein zweites Stellelement mit Metallstift und der dazugehörenden Verschiebenut auf der Gegenseite des Nockenstücks.

Việc hồi chuyển về vị trí ban đầu của khối cam được thực hiện qua một phần tử tác động thứ hai với chốt kim loại và rãnh trượt phụ thuộc ở phía đối diện của thỏi cam.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zweites /adj/TOÁN/

[EN] second

[VI] thứ hai