Việt
num hai mươi.
hai mươi
con số hai mươi
Đức
zwanzig
Pháp
vingt
Zwanzig Jahre lang war sie Angestellte im Bundeshaus, hat sie die Debatten protokolliert.
Bà vốn là nhân viên Quốc hội Thụy Sĩ suốt hai mươi năm, đã ghi biên bản các buổi thảo luận.
Zwanzig Jahre lang ist er seinen Freunden der vollkommene Freund gewesen, großmütig, anteilnehmend, freundlich, Liebevoll.
Suốt hai mươi năm hắn là người bạn hoàn hảo, hào hiệp, vui vẻ, dễ thương với bạn bè.
Sie eilt ein Jahr voraus, fünf Jahre, zehn Jahre, zwanzig Jahre, schließlich zieht sie die Bremse.
Cô chạy trước một năm, năm năm, mười năm, hai mươi năm, cuối cùng cô kéo phanh.
Nach zwanzig Minuten hat sich die Gewitterwolke verzogen, es hört auf zu regnen, und der Himmel hellt sich auf.
Sau hai mươi phút, mây đen kéo đi, tạnh mưa, trời lại sáng.
Dieser soll in einer Länge von zehn bis zwanzig Millimetern abgetrennt werden.
Dải chất dẻo được cắt rời từng đoạn khoảng mười đến hai mươi milimet.
er ist zwanzig (Jahre alt)
anh ta hai mươi tuổi
zwanzig fahren
chạy với tốc độ hai mươi kí lô mét giờ.
zwanzig /[’tsvantsig] (Kardinalz.) (in Ziffern: 20)/
hai mươi;
er ist zwanzig (Jahre alt) : anh ta hai mươi tuổi zwanzig fahren : chạy với tốc độ hai mươi kí lô mét giờ.
Zwanzig /die; -/
con số hai mươi (20);