TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuvor

trưóc nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưđc kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưđc đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôi trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngày trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tnlỏc hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc tiên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trước kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngày trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zuvor

zuvor

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und so, wie sich alles in Zukunft wiederholen wird, ist alles, was jetzt geschieht, zuvor bereits millionenfach geschehen.

Hệt như mọi việc sẽ lặp lại, mọi việc đang xảy ra đều đã xảy ra cả triệu lần.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um den Regelkreis zu schließen, erfolgt eine weitere Abfrage der Frischluftgebläsedrehzahl wie zuvor beschrieben durch das Klimasteuergerät.

Toàn bộ quá trình trên được lặp lại liên tục để thực hiện chức năng điều chỉnh hệ thống điều hòa không khí.

Das Steuergerät überprüft zuvor über Kontaktschalter, ob Türen, Fenster, Schiebedach, Motorhaube und Heckklappe oder Kofferraumdeckel verschlossen sind.

Trước đó, bộ điều khiển, thông qua các công tắc tiếp xúc, kiểm tra cửa xe, cửa sổ, cửa sổ trần, nắp động cơ và cửa sau hoặc nắp khoang hành lý đã được đóng lại chưa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Formsegemente wurden zuvor geschlossen

Các phần khuôn được đóng lại trước

Zuvor wird durch beidseitige Abstreifer überschüssiges Pastenmaterial abgestreift.

Sau đó, một bộ phận gạt hai bên gạt nguyên liệu bột dẻo thừa bám ở hai mặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZUvor /(Adv.)/

trước kia; trước đây; hồi trước; ngày trước; trước hết; trước tiên;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuvor /adv/

trưóc nay, trưđc kia, trưđc đây, hôi trưóc, ngày trưóc, tnlỏc hết, trưóc tiên.