TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zugleich

đồng thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũng trong lúc áy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng trong lúc ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zugleich

zugleich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zugleich

même temps

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Walzwerk, das zugleich als Material-Puffer dient, wird die Kunststoffformmasse homogenisiert und entgast.

Phôi liệu ép được đồng nhất hóa và được khử khí trong máy cán, nơi đồng thời được xem là chỗ đệm chứa vật liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zugleich gelangt dadurch frischer Schmierstoff an die Schneidkanten.

Đồng thời qua đó chất bôi trơn mới được dẫn đến cạnh cắt.

Zugleich dämpft er die Fahrbahnstöße und schützt die Karkasse.

Đồng thời nó làm dịu bớt các chấn động mặt đường và bảo vệ lớp bố.

Ist die harte Stelle des Reifens zugleich auch die schwere Stelle des Reifens, was häufig der Fall ist, so wird beim Matchen zugleich eine Laufruhen-Optimierung durchgeführt.

Nếu điểm cứng đồng thời là vị trí nặng của lốp xe, như thường xảy ra, khi làm tương hợp người ta cũng thực hiện tối ưu hóa việc chuyển động êm.

Zugleich wird die Ansprechzeit der l-Regelung verkürzt und die Abgasqualität verbessert.

Đồng thời, thời gian đáp ứng của hệ điều chỉnh  được rút ngắn và chất lượng của khí thải được cải thiện.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

álle zugleich

tất cả cùng một lúc.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zugleich

même temps

zugleich

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zugleich /(Adv.)/

đồng thời; cũng trong lúc ấy;

zugleich /(Adv.)/

đồng thời; cũng là (ebenso, auch);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zugleich /adv/

đồng thòi, cũng trong lúc áy; álle zugleich tất cả cùng một lúc.