TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuckern

đường hoá

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

sự sản xuất đường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm ngọt hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nêm đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rắc đường lên bề mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zuckern

saccharify

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

sugaring

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zuckern

zuckern

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

zuckern

saccharifier

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bekannt ist die Karamellisierung von Zuckern durch Hitze sowie die Maillard-Reaktion.

Caramen hóa do nhiệt cũng như các phản ứng Maillard là những hậu quả phổ biến.

Verbesserung der Teiggärung, Frischhaltung und Krustenfarbe durch teilweisen Abbau der Mehlstärke zu vergärbaren Zuckern

Cải thiện lên men bột, giữ tươi và vỏ màu bằng cách biến tinh bột thành đường

Stärkeverzuckerung durch Stärkeabbau zu kurzkettigen Zuckern (Stärkeverflüssigung), weiterer Abbau zu Glukose (Stärkeverzuckerung) und Umwandlung des Glukosesirup in den süßeren Fruktosesirup

Đường hóa tinh bột do sự phân hóa tinh bột thành đường chuỗi ngắn (hóa lỏng tinh bột), tiếp tục phân hóa thành glucose (đường hóa) và chuyển đổi xi-rô glucose trong xi-rô fructose ngọt hơn

Lignozellulose ist der wesentliche Strukturbestandteil pflanzlicher Zellwände und besteht aus nicht verwertbarem Lignin (Holzstoff), dem aus Glukosemolekülen aufgebauten Polysaccharid Zellulose und der aus Zuckern mit fünf Kohlenstoffatomen bestehenden Hemizellulose.

Lignocellulose là thành phần quan trọng của vách tế bào thực vật và bao gồm lignin không dùng được (chất gỗ), celluose polysaccharid được xây dựng từ phân tử đường glucose và hemicellulose từ đường với năm nguyên tử carbon.

Hefen vom Typ Saccharomyces sind fakultativ anaerob. Sie können Energie aus Zuckern sowohl höchst effektiv mit Sauerstoff (aerob) durch biologische Oxidation (Zellatmung) gewinnen als auch bei Abwesenheit von Sauerstoff (anaerob) durch alkoholische Gärung.

Men bánh dưới dạng saccharomyces là loại yếm khí tùy chọn. Chúng có thể thu được năng lượng từ đường, hiệu quả nhất với dưỡng khí (hiếu khí), qua con đường oxy hóa sinh học (hô hấp tế bào) cũng như khi thiếu dưỡng khí (yếm khí) qua con đường lên men rượu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuckern /(sw. V.; hat)/

làm ngọt hơn; bỏ đường; nêm đường;

zuckern /(sw. V.; hat)/

rắc đường lên bề mặt;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zuckern /nt/CNT_PHẨM/

[EN] sugaring

[VI] sự sản xuất đường

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

zuckern

[DE] zuckern

[EN] saccharify

[VI] đường hoá

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

saccharify

[DE] zuckern

[VI] đường hoá

[FR] saccharifier