TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zügig

liên tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ngùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lién miên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dứt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ngót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zügig

zügig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

3. Gleichzeitig zügig einkuppeln. Beschleunigt das Fahrzeug dabei weich und ruckfrei ist die Kupplung in Ordnung

3 Đồng thời đóng ly hợp thật nhanh. Nếu xe tăng tốc êm dịu và không rung giật, ly hợp hoạt động tốt.

Zum Einführen des geölten, kalten Bolzens in den Kolben werden Bolzenaugen und Pleuelbuchse durch einen Führungsbolzen zentriert, damit der Kolbenbolzen zügig eingeschoben wird und nicht frühzeitig im Kolben festsitzt.

Khi đẩy chốt lạnh được bôi dầu vào trong piston, lỗ bệ chốt và bạc thanh truyền được định tâm với một chốt dẫn hướng, qua đó chốt piston được đẩy vào nhanh chóng và không bị cố định quá sớm trong piston.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese verläuft zügig und führt zu kurzen Härtezeiten.

Quá trình này xảy ra nhanh chóng, dẫn đến thời gian hóa cứng ngắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zügig /a/

liên tục, không ngùng, lién miên, không dứt, không ngót, không thôi.