TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zärtlich

chân thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem zart 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân mật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âu yếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trìu mến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chu đáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ân cần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zärtlich

zärtlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Frau tritt ans Bett und küßt ihren Mann zärtlich auf die Stirn, sagt flüsternd auf Wiedersehen und geht dann rasch mit den Kindern hinaus.

Người vợ lại giường, âu yếm hôn trán chồng, thì thầm chào rồi bước vội ra về với mấy đứa con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein zärtlicher Blick

một cái nhìn trìu mến

zärtliche Worte

những từ âu yếm

zärtlich werden (verhüll.)

âu yếm, vuốt ve.

ein zärtlicher Vater

một người cha chu đáo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zärtlich /(Adj.)/

âu yếm; trìu mến;

ein zärtlicher Blick : một cái nhìn trìu mến zärtliche Worte : những từ âu yếm zärtlich werden (verhüll.) : âu yếm, vuốt ve.

zärtlich /(Adj.)/

(geh ) chân thành; chu đáo; ân cần (für sorglich, liebevoll);

ein zärtlicher Vater : một người cha chu đáo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zärtlich /a/

1. xem zart 1; 2. thân mật, chân thành; zärtlich tun dịu dàng, âu yếm vói ai.