TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zähnen

làm răng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zähnen

zähnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Feilenblatt (Feilenkörper) mit eingehauenen Hieben oder eingefrästen Zähnen.

Thân giũa (lá giũa) với các vết khía được chặt gai hoặc răng được phay.

Zwischen zwei Zähnen ist z.B. eine Lücke von einer halben Zahnbreite.

Giữa hai răng có một khoảng trống rộng thí dụ bằng nửa chiều rộng của răng.

v Größere Laufruhe, da eine größere Anzahl von Zähnen miteinander im Eingriff sind.

Chạy êm dịu hơn vì số răng ăn khớp nhiều hơn.

Besonders für Hypoidgetriebe sind hochadditivierte Öle mit großem Lasttrageverhalten nötig, damit der Schmierfilm zwischen den Zähnen nicht weggedrückt wird.

Đặc biệt ở bộ truyền động hypoid, dầu cần có lượng chất phụ gia cao với khả năng chịu tải lớn để lớp bôi trơn giữa các răng không bị ép tan đi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zähnen /vt/

làm răng (trên cái gì).