TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

wirtschaftliche

Computertechnik

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

wirtschaftliche

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der wirtschaftliche Einsatz von Automaten setzt eine entsprechende Nahtlänge voraus.

Điều kiện để sử dụng máy hàn tựđộng đạt hiệu quả kinh tế cao là phải có chiềudài mối hàn tương ứng.

Das besonders wirtschaftliche Tauchlackieren ist aber nur für einfarbige Überzüge geeignet.

Phương pháp sơn nhúng trong bồn tuy đặc biệt kinh tế nhưng chỉ thích hợp khi cần sơn một màu duy nhất.

Sie stellen eine wirtschaftliche Verbindung dar, weil sie direkt angespritzt werden können.

Chúng là loại ghép nối có hiệu quả kinh tế cao vì có thể được đúc phun trực tiếp (vào chi tiết).

Wichtig für eine wirtschaftliche Fertigung sind die erforderlichen Zeiten für Materialwechsel oder Farbwechsel.

Điều quan trọng cho sản xuất có tính kinh tếlà thời gian cần thiết cho việc thay đổi nguyênliệu hoặc thay đổi màu sắc.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

● Mehrfache Umlenkungen möglich (mehrgängige Bauweise), dadurch wirtschaftliche Strömungsgeschwindigkeiten einhaltbar

Ống có thể được đổi chiều nhiều lần (thiết kế nhiều đường) qua đó yếu tố kinh tế của vận tốc dòng chảy được duy trì

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Computertechnik,wirtschaftliche

[VI]

[EN]