TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weitem

mở rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

weitem

weitem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Leistungen vieler Bakterien in ihrem Bau- und Energiestoffwechsel sind erstaunlich und übertreffen in ihrer Vielfalt den Stoffwechsel der höheren Lebewesen bei Weitem.

Khả năng của nhiều loài vi khuẩn trong quá trình đồng hóa (anabolism) và dị hóa (catabolism) rất đáng ngạc nhiên. Chúng vượt xa các quá trình chuyển hóa của các sinh vật cao đẳng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Für alle Menschen, die Bäume und den Boden in weitem Umkreis wird der Augenblick eingefroren.

Khoảnh khắc ấy sẽ bất động cho mọi người, mọi cây cối và mặt đất trên một phạm vi rất rộng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weitem /(sw. V.; hat) (selten)/

mở rộng (erwei tern);