TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wedeln

quạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

: mít dem Schwanz ~ vẫy đuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quẫy đuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẫy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phe phẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phất qua phất lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trượt đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trượt tuyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wedeln

wedeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Beurteilung des Fahrverhaltens werden genormte Fahrmanöver (stationäre Kreisfahrt, ISO-Wedeln oder Ausweichmanöver) durchgeführt und daraus das Eigenlenkverhalten eines Kraftfahrzeuges ermittelt.

Để đánh giá tính năng chuyển động của xe, xe sẽ được chạy thử nghiệm tính năng theo các chuẩn định trước, (chạy quay vòng với tốc độ không đổi, chạy chữ chi theo chuẩn ISO hay động tác chạy tránh chướng ngại vật) và từ đó tính năng tự chuyển hướng lái của xe cơ giới được thẩm định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Hund wedelt mit dem Schwanz

con chó vẫy đuôi

mit der Hand wedeln

vẫy tay.

er wedelte mit einer Zeitung die Krümel vom Tisch

anh ta dùng tờ báo phủi vụn bánh trên bàn.

der Schwanz des Hundes wedelte

cái đuôi con chó phe phẩy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mít dem Schwanz [mit dem Schweif] wedeln vẫy

đuôi, quẫy đuôi; (nghĩa bóng) khúm núm, luồn cúi, qụi lụy, xum xoe, bợ đô; II vt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wedeln /(sw. V.)/

(hat) vẫy; phất;

der Hund wedelt mit dem Schwanz : con chó vẫy đuôi mit der Hand wedeln : vẫy tay.

wedeln /(sw. V.)/

(hat) phất; phủi;

er wedelte mit einer Zeitung die Krümel vom Tisch : anh ta dùng tờ báo phủi vụn bánh trên bàn.

wedeln /(sw. V.)/

(hat) phe phẩy; phất qua phất lại; quạt;

der Schwanz des Hundes wedelte : cái đuôi con chó phe phẩy.

wedeln /(sw. V.)/

(ist) trượt đi; trượt tuyết;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wedeln /I vi (mit D)/

I vi (mit D) quạt (bằng gì); 2.: mít dem Schwanz [mit dem Schweif] wedeln vẫy đuôi, quẫy đuôi; (nghĩa bóng) khúm núm, luồn cúi, qụi lụy, xum xoe, bợ đô; II vt (von D) giũ ... đi, phủi... dí (bụi...).