TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vonstatten

cụm từ này có hai nghĩa:

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vonstatten

vonstatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Durchmesser der Ventilteller und der Ventilhub müssen so groß sein, dass der Gaswechsel möglichst ungehindert vonstatten gehen kann.

Đường kính của đĩa xú páp và độ nâng xú páp phải đủ lớn để có thể trao đổi lượng khí nhiều nhất mà không bị ngăn trở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(b) có bước tiến bộ, tiến triển (vorangehen).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vonstatten /[fon'Jtatan] (Adv.)/

cụm từ này có hai nghĩa:;

vonstatten /gehen/

(a) xảy ra; tiến hành; diễn ra;

(b) có bước tiến bộ, tiến triển (vorangehen). :