TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verlorengehen

mát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đanh mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất toi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thất lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thua cuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verlorengehen

verlorengehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aufgabe: Ausschleusung von Kondensat aus Rohrleitungssystemen (z.B. Dampfleitungen) und Wärmeaustauschern (im weiteren Sinne) ohne dass nennenswerte Mengen an Frischdampf verlorengehen.

Nhiệm vụ: Thải chất lỏng ngưng tụ ra ngoài hệ thống ống dẫn (t.d. như trong ống hơi nước) và thiết bị trao đổi nhiệt (theo nghĩa rộng) mà không giảm bớt đáng kể việc mất hơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlorengehen /(unr. V.; ist)/

bị mất; bị thất lạc;

verlorengehen /(unr. V.; ist)/

bị thua (trận); thua cuộc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verlorengehen /(verlórengehn) (tách được) vi/

(verlórengehn) mát, đanh mất, biến mất, mất toi.