TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verlieren

thua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thất bại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắt lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thua cuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô ta đã mất đi sức hấp dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thua lỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thua bài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thua bạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dần dần mất đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dần dần biến mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verlieren

verlieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eigenschaften. Aluminiumlegierungen verlieren ab ca. 180 °C Erwärmung deutlich an Festigkeit.

Đặc tính kỹ thuật. Độ bền hợp kim nhôm sẽ giảm rất nhiều khi chịu tác dụng của nhiệt độ từ 180 oC trở lên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kopf verlieren. Denn in dieser Welt haben die Menschen kein Gedächtnis.

Họ làm thế bởi vì trong thế giới này người ta không có trí nhớ.

Der Duft eines vorüberkommenden Zimtkarrens verstärkt sich mit der Zeit, statt sich zu verlieren.

Mùi hương một chiếc xe kéo chở quế để lại càng thêm thơm nồng với thời gian, thay vì phai nhạt.

Wer aus seinem Küchenfenster nach oben blicken muß, um einen Nachbarn zu sehen, glaubt, der Nachbar werde nicht so bald steife Gelenke bekommen wie er selbst, werde erst später seine Haare verlieren, erst später Falten bekommen, nicht so früh den Liebesdrang verlieren.

Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.

Dieser Geschwindigkeitswahn setzt sich auch in der Nacht fort, denn auch im Schlaf kann man wertvolle Zeit verlieren oder gewinnen.

Cái trò mê say điên cuồng tốc đọ này diễn ra cả ban đêm, vì ngay trong giấc ngủ người ta vẫn có thể được thêm hay mất đi thời gian quý báu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Kaffee verliert sein Aroma

cà phê đã mất hương vị.

den Krieg verlieren

thua trận

ein Fußballspiel mit 1

2 verlieren: thua trận bóng với tỷ sô' 1:2

nichts [mehr] zu verlieren haben

không còn gì để mất nữa

jmdn., etw. verloren geben

không cố gắng chinh phục ai hay tìm cách có vật gì nữa (vì không còn hy vọng). 1

beim Roulette 200 Euro verloren haben

thua mất 200 Euro khi chai ru-lét. 1

seine Begeisterung wird sich schnell verlieren

sự hào hứng của hẳn dần dần biển mất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus den Augen verlieren

quên; không gặp;

den Mut verlieren

mất tinh thần; an

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlieren /mất đi cái gì; sie hat an Reiz verloren/

cô ta đã mất đi sức hấp dẫn;

der Kaffee verliert sein Aroma : cà phê đã mất hương vị.

verlieren /mất đi cái gì; sie hat an Reiz verloren/

thất bại; thua; thua lỗ;

den Krieg verlieren : thua trận ein Fußballspiel mit 1 : 2 verlieren: thua trận bóng với tỷ sô' 1:2 nichts [mehr] zu verlieren haben : không còn gì để mất nữa jmdn., etw. verloren geben : không cố gắng chinh phục ai hay tìm cách có vật gì nữa (vì không còn hy vọng). 1

verlieren /mất đi cái gì; sie hat an Reiz verloren/

thua bài; thua bạc;

beim Roulette 200 Euro verloren haben : thua mất 200 Euro khi chai ru-lét. 1

verlieren /mất đi cái gì; sie hat an Reiz verloren/

dần dần mất đi; dần dần biến mất;

seine Begeisterung wird sich schnell verlieren : sự hào hứng của hẳn dần dần biển mất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verlieren /vt/

1. mắt, đánh mất, làm mắt, thắt lạc; aus den Augen verlieren quên; không gặp; den Mut verlieren mất tinh thần; an Macht verlieren mát quyền lực; die Nerven ĩ-nii nóng, nổi giận, nổi xung, phát cau, phát bực; 2. [bị] thua, bại, thua cuộc, thất bại;