TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verhindert

bị ngăn cản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị ngăn ngùa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

verhindert

verhindert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch wird verhindert, dass Kondenswasser auftropft.

Như vậy có thể tránh nước ngưng tụ trên bề mặt thạch.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Große Aufstellmomente werden verhindert.

Các momen lớn kéo xe đổ xuống khi xe nghiêng trong vòng cua được ngăn chặn.

Dadurch werden mechanische Getriebeschäden verhindert.

Điều này giúp hộp số không bị hỏng cơ học.

Somit werden Wärmespannungen im Motor verhindert.

Vì thế sẽ ngăn ngừa được ứng suất nhiệt trong động cơ.

Zusätzlich verhindert das Rückschlagventil eine Abgasrückführung.

Thêm vào đó, van một chiều ngăn cản khí thải bị dẫn ngược lại vào ống dẫn khí nạp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verhindert /a/

bị ngăn cản, bị ngăn ngùa.