TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vereinzelt

trong trưồng hợp riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đây đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ này chỗ lũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lác đác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rải rác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cá biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

riêng biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

riêng lẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

riêng rẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vereinzelt

vereinzelt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei entstehen sogenannte Hybridom­Zellen (hybrid: lat. gemischt), die vereinzelt und getrennt voneinander vermehrt werden können.

Qua đó hình thành tế bào hybridoma (hybrid: lai, trộn). Chúng có thể được cô lập và phát triển riêng rẽ.

Zum Wachstum gehört auch die Vermehrung der Zellzahl, da sich die Zellen sowohl bei Mikroorganismen als auch bei pflanzlichen und tierischen Zellen, die in Zellkulturen vereinzelt gezüchtet werden, beim Erreichen einer optimalen Größe teilen.

Tăng trưởng bao gồm sự gia tăng số tế bào, vì tế bào vi sinh vật cũng như tế bào thực và động vật được nuôi cấy riêng trong môi trường dinh dưỡng. Khi đạt được kích thước tối ưu chúng sẽ phân bào.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Luftkühlung findet man heute nur noch vereinzelt bei Motorrad-, Flugzeug- und Stationärmotoren.

Ngày nay, làm mát bằng không khí chỉ được sử dụng đơn lẻ ở động cơ xe mô tô, máy bay và động cơ đặt cố định.

Es gibt sie unlegiert oder teilweise mit Cr, Mn und Mo, vereinzelt auch mit V und Ni legiert.

Có loại không pha hợp kim hoặc có pha với Cr, Mn và Mo, đôi khi cũng pha hợp kim với V và Ni.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Vereinzelt Besuche bei ihren ergrauten Eltern.

Thỉnh thoảng cô về thăm cha mẹ tóc đã ngả màu sương tuyết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vereinzelte Schüsse -waren zu hören

chỉ còn nghe tiếng súng lác đác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vereinzelt /(Adj.)/

cá biệt; riêng biệt; riêng lẻ; riêng rẽ;

vereinzelte Schüsse -waren zu hören : chỉ còn nghe tiếng súng lác đác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vereinzelt /I a cá biệt, riêng biệt, riêng iẻ, riêng rẽ; II adv/

1. trong trưồng hợp riêng biệt; 2. đây đó, chỗ này chỗ lũa, lác đác, rải rác.