Việt
không đầy đủ
không đủ.
Anh
incomplete
partial
Đức
unvollständig
Teil...
Pháp
incomplet
Der Kraftstoff verbrennt nur noch unvollständig.
Khi đó nhiên liệu chỉ cháy một phần.
Damit werden sie nicht oder nur unvollständig verbrannt.
Vì thế chúng không cháy hoặc cháy không hoàn toàn.
Unvollständig gefüllte Teile
Sản phẩm không được điền đầy hoàn toàn
Defekter Lufttrockner. Entfernung des Kondensates unvollständig bzw. Ablass defekt.
Bộ phận sấy khô không khí bị hỏng. Loại bỏ chưa hết các chất ngưng tụ cũng như chỗ xả bị hỏng.
:: Ursachen für unvollständig gefüllte Teile(Bild 2) können sein:
:: Nguyên nhân khiến cho sản phẩm không được điền đầy trọn vẹn (Hình 2) có thể là:
unvollständig, partial, Teil...
unvollständig /a/
không đầy đủ, không đủ.