TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ungeschlechtlich

vô tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ungeschlechtlich

ungeschlechtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ihre Vermehrung erfolgt ungeschlechtlich durch einfache Zweiteilung.

Sinh sản theo con đường vô tính do phân đôi.

Schimmelpilze pflanzen sich meist ungeschlechtlich durch Sporen fort, die als Konidien bezeichnet werden.

Nấm mốc sinh sản vô tính, phần nhiều dưới dạng bào tử, được gọi là conidium.

Bakterien vermehren sich überwiegend ungeschlechtlich durch Zweiteilung, was auch als vegetative Vermehrung bezeichnet wird.

Phần lớn vi khuẩn sinh sản vô tính (asexual reproduction), qua đường phân bào, lối sinh sản này được gọi là nhân giống sinh dưỡng (vegetative reproduction).

In der Regel pflanzen sich beide Formen ungeschlechtlich durch Knospung bzw. Sprossung fort (Bild 1).

Nói chung, cả hai hình thức sinh sản vô tính trên đều theo kiểu nảy chồi (Hình 1).

Entweder geschieht dies ungeschlechtlich durch Zweiteilung, wie bei vielen einfach gebauten Lebewesen, oder geschlechtlich durch Verschmelzung von männlichen und weiblichen Geschlechtszellen (Befruchtung).

Hiện tượng này xuất hiện dưới dạng vô tính do tế bào tách đôi ra như ở nhiều sinh vật có cấu trúc đơn giản, hoặc dưới dạng sinh sản hữu tính do kết hợp hai tế bào sinh dục đực và cái (thụ tinh).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungeschlechtlich /(Adj.) (Biol.)/

vô tính;